• /kən¸densə´biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính có thể hoá đặc (chất lỏng); tính có thể ngưng tụ (hơi); tính có thể tụ lại (ánh sáng)
    Tính có thể cô đọng lại (lời, văn...)

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    tính ngưng tụ được

    Địa chất

    tính cô đặc, tính ngưng kết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X