• Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) điểm chết ( (cũng) dead-point)
    Chỗ bế tắt
    to move the conference off deadỵcentre
    đưa hội nghị ra khỏi chỗ bế tắt

    Xây dựng

    điểm chết

    Ô tô

    điểm chết (pittông)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X