• /di¸mistifi´keiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ
    Sự làm rõ, sự làm sáng tỏ
    the candidates proprosed the demystification of the poll
    các ứng cử viên đề nghị làm sáng tỏ kết quả bầu cử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X