• /dis'trʌtə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lò đốt rác
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) kẻ phá hoại, kẻ tàn phá

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm hủy
    lò đốt rác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X