• /´didʒi¸taiz/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Số hoá

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    rời rạc hóa

    Kỹ thuật chung

    lượng tử hóa
    ngón số hóa
    số hóa

    Giải thích VN: 1. Để mã hóa các đối tượng địa lý thành dạng tọa độ x,y.; 2. Là quá trình sử dụng bàn số hóa để mã hóa các vị trí của các đối tượng địa lý bằng cách chuyển vị trí trên bản đồ của các đối tượng này sang chuỗi các tọa độ x,y, và lưu trong các file máy tính. Một đường số hóa được tạo thành bằng một chuỗi các tọa độ x,y.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X