• /´didʒi¸taizə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tin học) bộ số hoá

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bàn số hóa

    Giải thích VN: Là thiết bị bao gồm một bàn và một con trỏ với crosshairs and keys, dùng để số hóa các đối tượng địa lý.

    bộ số hóa
    người số hóa

    Giải thích VN: Là người sử dụng thiết bị số hóa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X