• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (rađiô) đinatron

    Điện

    đèn dynatron

    Giải thích VN: Loại đèn điện tử cấu tạo đặc biệt để phát xạ điện tử phụ từ bản cực, tạo ra sự giảm cường độ khi tăng điện thế dùng làm mạch dao động. Hiệu ứng phát xạ điện tử phụ trong đèn 4 cực do điện tử có tốc dộ cao đập vào anốt, hậu quả là có một khoảng điện áp anốt,dòng điện anốt giảm khi đienẹ áp tăng, làm cho mạch khuếch đại không ổn định, trở thành mạch dao động.

    Điện lạnh

    đynatron

    Điện

    hiệu ứng dynatron

    Giải thích VN: Loại đèn điện tử cấu tạo đặc biệt để phát xạ điện tử phụ từ bản cực, tạo ra sự giảm cường độ khi tăng điện thế dùng làm mạch dao động. Hiệu ứng phát xạ điện tử phụ trong đèn 4 cực do điện tử có tốc dộ cao đập vào anốt, hậu quả là có một khoảng điện áp anốt,dòng điện anốt giảm khi đienẹ áp tăng, làm cho mạch khuếch đại không ổn định, trở thành mạch dao động.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X