• /i´reiʒə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xoá, sự xoá bỏ
    Vết xoá, vết cạo

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự xoá, sư khử

    Điện tử & viễn thông

    sự xóa đi

    Kỹ thuật chung

    dọn dẹp

    Giải thích VN: Lấy những thông tin cũ, không dùng, hoặc quá hạn ra khỏi hệ máy, thường là đĩa cứng theo đúng phương pháp - và lý tưởng nhất là tự động. Trong các hệ máy có sử dụng một kiểu đề phòng xóa, thì dọn dẹp có nghĩa là xóa đi những tệp đã được bảo vệ, để chúng không duy trì chống xóa lâu hơn nữa.

    sự khử
    sự xóa
    vết xóa

    Kinh tế

    sự xóa
    vết xóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X