• /´eksai¸tɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) Exiton: Một loại chuẩn hạt (hạt ảo) trung hòa điện trong chất bán dẫn hoặc điện môi, có thể hiểu như là một trạng thái liên kết của một electron dẫn với một lỗ trống (mang điện dương), tương tự như một nguyên tử Hydro

    Tính từ

    (vật lý) exiton

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X