• /eks¸kɔ:ri´eiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm tuột da, sự làm sầy da; chỗ tuột da, chỗ sầy da
    Sự bóc, sự lột da
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phê bình gắt gao, sự chỉ trích gắt gao; lời phê bình gắt gao; lời chỉ trích gắt gao

    Chuyên ngành

    Y học

    trầy (da)

    Kỹ thuật chung

    bóc
    lột (da)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X