• /´faiə¸plʌg/

    Thông dụng

    Danh từ

    (viết tắt) F. P. chỗ lắp vòi rồng chữa cháy (ở hệ thống dẫn nước ở đường phố)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bình chữa cháy
    họng chữa cháy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X