• /´flʌməri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bánh flum (một loại bánh trứng gà)
    Lời khen vuốt đuôi; lời khen cửa miệng; lời nịnh hót ngớ ngẩn
    Chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao
    (từ cổ,nghĩa cổ); (tiếng địa phương) cháo yến mạch đặc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X