• Tiếng lóng

    • To attack, destroy, or otherwise damage. Often used in combative situations regarding enemy positions.
    • Example: We have to gack their artillery before advancing our tanks.

    OR Hey! Don't gack my surfboard.

    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X