• /´gra:ftə/

    Thông dụng

    Danh từ
    Cành ghép; chồi ghép
    Dao ghép
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kẻ đút lót, kẻ hối lộ
    Người làm việc cật lực, người bộn bề công việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X