• /´ɔnərəbl/

    Thông dụng

    Cách viết khác honorable

    Tính từ

    Đáng tôn kính, đáng kính trọng
    Danh dự, đáng vinh dự
    Ngay thẳng, chính trực
    The Honourable
    ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X