• /¸haipə´sensitiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    (tâm lý) quá dễ xúc cảm, quá đa cảm
    (y học) quá nhạy cảm với dược phẩm nào đó
    hypersensitive to antibiotics
    quá nhạy cảm với các loại thuốc kháng sinh

    Chuyên ngành

    Y học

    tăng nhạy cảm (có khuynh hướng đáp ứng bất thường khi gặp một kháng nguyên đặc biệt)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X