• /i´niʃəlaiz/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (máy tính) cho giá trị ban đầu vào một chương trình máy tính

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chuẩn bị làm việc
    khởi chạy
    thiết lập ban đầu

    Xây dựng

    khởi xướng hóa

    Kỹ thuật chung

    khởi đầu

    Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ tục.

    khởi động
    khởi tạo

    Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ tục.

    co-initialize
    cùng khởi tạo
    initialize graphics
    khởi tạo đồ họa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X