• /'dʒæmiŋ/

    Hóa học & vật liệu

    sự làm kẹt

    Điện

    phá nhiễu

    Giải thích VN: Sự can thiệp cố ý vào việc truyền sóng với mục đích cản từ quá trình thu nhận tín hiệu ở dạng sóng điện tử.

    Kỹ thuật chung

    gây nhiễu

    Giải thích VN: Sự can thiệp cố ý vào việc truyền sóng với mục đích cản từ quá trình thu nhận tín hiệu ở dạng sóng điện tử.

    sự chẹn
    sự gây nhiễu
    sự kẹt
    sự làm tắc
    sự phá rối
    sự tắc nghẽn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X