• /´lu:p¸houl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lỗ châu mai
    (pháp lý) kẽ hở, chỗ sơ hở

    Ngoại động từ

    Đục lỗ châu mai (ở tường)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    khoét
    đục lỗ
    lỗ hổng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X