• /´lɔ:dʃip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến)
    Gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến)
    Your lordship
    is lordship
    Các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X