• /´maindlis/

    Thông dụng

    Tính từ

    (nói về công việc) đơn giản; không cần động não
    ( mindless of somebody / something) không hề chú ý đến ai/cái gì
    to be mindless of danger
    không chú ý đến sự nguy hiểm
    Thiếu suy xét; dại dột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X