• /´ouvə¸dous/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sử dụng quá liều
    die of a heroin overdose
    chết vì dùng heroin quá liều

    Ngoại động từ

    Cho quá liều
    Dùng một liều quá mức (cái gì)
    she overdose the old-woman with pain-killers
    cô ta đã cho bà cụ dùng thuốc giảm đau quá liều

    Chuyên ngành

    Y học

    liều quá mức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X