• /´pærə¸laiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác paralyze

    Ngoại động từ

    (y học) làm tê liệt
    (nghĩa bóng) làm đờ người ra; không hoạt động bình thường được
    be paralysed with fear
    đờ người ra vì sợ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tê liệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X