• /¸pa:lə´mentəri/

    Thông dụng

    Cách viết khác parliamentarian

    Tính từ

    (thuộc) nghị trường, nghị viện, quốc hội; do nghị trường, nghị viện phê chuẩn
    old parliamentary hand
    tay nghị sĩ già đời, nghị sĩ có nhiều kinh nghiệm nghị trường
    (thuộc) nghị viện Anh; do nghị viện Anh ban bố
    (thông tục) đủ lịch sự và thích hợp với nghị viện (về hành vi, ngôn ngữ..)
    parliamentary train
    (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một penni một dặm)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X