• /¸pi:də´filiə/

    Từ điển thông dụng

    Danh từ

    (Từ Anh, nghĩa Anh) (như) Paedophilia

    Y học

    ái nhi, chứng yêu trẻ em
    Giải nghĩa

    Là bản năng hay ham muốn tình dục lâu dài và liên tục, phần nhiều hay toàn phần đối với trẻ em chưa đến tuổi thành niên. Ái nhi thuộc nhóm lệch lạc tình dục, người có biểu hiện ái nhi được gọi là người ái nhi (tiếng Anh: pedophile). Trong tiếng Việt, hiện tượng này còn được gọi là ấu dâm, tình dục trẻ em, tình dục huyễn nhi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X