• /¸fɔsfə´resəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lân tinh, lân quang; sự phát lân quang, hiện tượng lân quang (phát sáng mà không nung nóng)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự phát lân quang

    Điện

    lân quang

    Giải thích VN: Sự liên tục phát ra ánh sáng từ chất lân tinh sau khi ngưng phóng điện tử.

    Điện lạnh

    hiện tượng lân quang
    sự lân quang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X