• Thông dụng

    Danh từ

    Tự nhiên, bản thể, thuộc tính
    Được sinh ra, sinh trưởng, sự ra đời
    Bản tính tự nhiên của sự vật: tâm tính, thiên hướng
    Kiểu mẫu, hình dạng
    Tạo trạng, tạo thành
    Tự nhiên như một hữu thể có năng lực tự sinh
    (từ cổ, nghĩa cổ) Sự lộ hình; Nổi lên từ sự chìm lấp mù mờ

    Chuyên ngành

    Triết học Hy Lạp

    Bản thể chân như (đất và trời, cỏ cây và sỏi đá, muông thú và con người, thần linh và lịch sử)
    Tiến trình vận hành tạo nên hình trạng và duy trì (trở thành và hiện hữu dựa trên chính nó)
    Bản thể như một phần gắn liền với tổng thể

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X