• /'paikə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (ngành in) cỡ chữ to (mỗi insơ 10 chữ)
    small pica
    cỡ 10
    double pica
    cỡ 20
    (ngành in) pica (đơn vị đo cỡ chữ in)
    (Y Khoa) dị thực

    Đo lường & điều khiển

    pica

    Giải thích VN: Trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. Pica được dùng để mô tả các kích thước theo chiều dọc và chiều ngang trên trang, từ cỡ chữ thì được biểu diễn bằng đơn vị point. Trong ấn loát hình thức, một pica bằng 0, 166 inch, còn 1/6 inch xấp xỉ bằng 0, 1667 inch, cho nên 6 pica không chính xác bằng 1 inch. Nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang bỏ qua sự sai biệt này và định nghĩa một pica chính xác bằng 1/6 inch. Trong đánh máy chữ và in chữ chất lượng cao, pica là loại phông chữ gián cách đơn 12 point, và in ra theo mật độ 10 ký tự mỗi inch ( cpi).

    Kỹ thuật chung

    hệ pica (in ấn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X