• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vũng lầy, vũng nước
    Tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước)
    Cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước)
    Vết vấy (bùn, máu...)

    Ngoại động từ

    Vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước)
    Vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...)
    Vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào
    Ken cành nhỏ làm (hàng rào)

    Nội động từ

    Vấy tung toé, bắn tung toé
    ( + through, into) lội bì bõm (trong vũng lầy); rơi tõm xuống, nhảy tõm xuống (ao...)

    Kỹ thuật chung

    đầm lầy
    vũng nước
    plash plant
    đầm lầy, vũng nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X