• /´poinənsi/

    Thông dụng

    Danh từ
    Vị cay
    Tính chua cay (lời châm chọc); tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...)
    Tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói)
    Tính cảm động; nỗi thương tâm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X