• /´poul¸æks/

    Thông dụng

    Danh từ
    Búa đồ tể, búa tạ, rìu giết thịt (ở lò mổ)
    (sử học) rìu chiến (trong chiến tranh)
    Ngoại động từ
    Đánh bằng búa tạ, giết bằng rìu
    Làm cho (ai) dồn dập, ngạc nhiên, ngập trong đau khổ; rụng rời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X