• /´pɔzi¸trɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) pozitron (phần rất nhỏ của vật chất có điện tích dương và có cùng khối lượng với electron)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) pôzitron

    Điện lạnh

    điện tử dương

    Điện

    dương tử

    Giải thích VN: Hạt cơ bản giống hạt điện tử chỉ khác là có đienẹ tích dương.

    Điện lạnh

    electron dương

    Kỹ thuật chung

    pozitron (hạt cơ bản)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X