• Y học

    (tính từ) trước khi gây mê (gây tê)
    Pre-anesthetic surgical service
    Dịch vụ khám trước khi gây mê giải phẫu.
    (danh từ) Thuốc tiền (gây) mê - Một loại thuộc được sử dụng trước khi uống (tiến hành) gây mê. (VD: Acepromazine, Scopolamine, diazepam, Scopolamine.)

    Y học

    (thuộc) tiền gây mê , thuốc tiền gây mê

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X