• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Riêng, tư, cá nhân
    Tư nhân
    a privately-owned firm
    một công ty tư nhân
    Riêng, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp..)
    the matter was arranged privately
    vấn đề đã được dàn xếp riêng
    Riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình)
    Nơi kín đáo (yên tĩnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người)
    (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X