• (đổi hướng từ Radiographied)
    /¸reidi´ɔgrəfi/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) chụp X quang, chụp rơngen

    Danh từ

    (y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Phép chụp ảnh bằng tia X

    Y học

    phép chụp tia X

    Điện lạnh

    chụp ảnh bằng phóng xạ
    chụp ảnh bằng tia X

    Điện

    ảnh quang tuyến X

    Giải thích VN: Tia X, khoa chụp ảnh mà đối tượng vật chất được quan sát bằng tia X và bóng của vật được thâu váo phim.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X