• /¸refə´meiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cải tạo; sự được cải tạo
    Sự cải cách, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ (vấn đề xã hội, (tôn giáo)..)
    ( the Reformation) phong trào cải cách (ở châu Âu (thế kỷ) 16)
    Sự sửa đổi
    Sự triệt bỏ, sự chữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X