• /ri´freʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)
    Điều nhắc nhở
    (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát
    Let's have a refresher
    Chúng ta uống cái gì đi
    ( định ngữ) để nhắc nhở lại; để bồi dưỡng lại; ôn luyện lại
    a refresher course
    lớp bồi dưỡng, lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lớp bồi dưỡng, lớp bổ túc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X