• /ri´membrənsə/

    Thông dụng

    Danh từ
    Kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa
    City Remembrancer
    đại biểu của khu trung tâm thành phố Luân-đôn (ở nghị viện...)
    King's Remembrancer
    Nhân viên thu nợ cho nhà vua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X