• /ri:´neim/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đặt tên mới, đổi tên, thay tên (người, đường phố...)
    rename a street
    đặt tên mới cho một đường phố
    the ship was renamed ('Nimrod')
    con tàu được đặt tên lại (là 'Nimrod')

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đổi tên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X