• /´rip´rɔ:riη/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) quấy phá ồn ào
    To lớn, đồ sộ..
    the film was a rip-roaring success
    bộ phim là một thành công lớn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X