• /´rouz¸bʌd/

    Thông dụng

    Danh từ
    Nụ hoa hồng
    Người con gái đẹp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cô gái (thường) là con nhà đại tư sản mới bước vào cuộc đời phù hoa
    ( định ngữ) như nụ hoa hồng, tươi như nụ hoa hồng
    a rose-bud mouth
    miệng tươi như nụ hoa hồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X