• /¸selfə´dʒʌstiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tự điều chỉnh (máy)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tự điều chỉnh

    Cơ - Điện tử

    (adj) tự điều chỉnh, tự hiệuchỉnh

    Ô tô

    tự điều chỉnh (theo độ mòn hoặc nhiệt

    Kỹ thuật chung

    sự tự điều chỉnh
    tự định vị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X