• /´senit/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( Senate) (viết tắt) Sen thượng nghị viện (của quốc hội lập pháp ở Pháp, Mỹ..)
    a Senate committee
    ủy ban của Thượng viện
    Ban giám hiệu (ở trường đại học)
    Viện nguyên lão; hội đồng nhà nước cao nhất (ở thời cổ La Mã)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X