• /´ʃi:p¸ʃæηk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cẳng cừu
    Vật gầy gò khẳng khiu
    (hàng hải) nút cẳng cừu (một kiểu nút để thu ngắn dây thừng)

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    nút cẳng cừu (hàng hải)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X