• /´slipərinis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chất trơn (của đất)
    Sự dễ tuột, sự khó nắm, sự gió giữ
    Tính khó xử, tính tế nhị (của một vấn đề)
    (nghĩa bóng) sự không thể tin cậy được; tính quay quắt; tính láu cá

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    độ trơn trượt (mặt đường)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X