• /´smeltə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ nấu kim loại
    Lò nấu chảy kim loại

    Chuyên ngành

    Môi trường

    Lò nấu chảy
    Một trang thiết bị làm chảy hay nấu chảy quặng, thường có kèm theo biến đổi hoá học, để phân tách đặc tính kim loại. Khí thải ra gây ô nhiễm. “Nung chảy” là quá trình liên quan.

    Cơ - Điện tử

    Nồi nấu kim loại, xưởng nấukim loại

    Cơ khí & công trình

    thợ nấu kim loại

    Kỹ thuật chung

    lò đúc
    lò nấu chảy (kim loại)
    sự nóng chảy
    sự nung chảy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X