• /´saundə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy phát âm
    Máy điện báo ghi tiếng
    Người dò
    Máy dò (chiều sâu của biển...)
    Lợn rừng đực nhỏ
    (từ cổ,nghĩa cổ) đàn lợn rừng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bộ tạo âm thanh

    Điện

    bộ phận phát âm

    Giải thích VN: Bộ phận của máy ghi trong hệ thống viễn ký, có thể tạo ra tiếng kêu nghe được khi dòng điện chạy qua cuộn dây.

    Điện lạnh

    máy dò (độ sâu)
    máy phát am

    Kỹ thuật chung

    máy hồi âm
    thiết bị dò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X