• /´spærou/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) chim sẻ

    Chuyên ngành

    Điện

    tên lửa sparrow

    Giải thích VN: Một loại tên lửa điều khiển không-không, có tốc độ trên 1900 dặm một giờ hướng đến mục tiêu bởi chùm ra đa phát từ máy bay phóng tên lửa; có nhiều loại đặt tên là sparrow I, sparrow II, sparrow III.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X