• /´spaiki/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thực vật học) có bông
    Kết thành bông; dạng bông
    Có mũi nhọn; như mũi nhọn; sắc nhọn
    (thông tục) khó tính; dễ cáu kỉnh (người)
    (thông tục) khăng khăng, bảo thủ (quan điểm (tôn giáo))

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    có đầu nhọn
    nhọn đầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X