• /splint/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thanh nẹp (bó chỗ xương gãy)
    (thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa)
    Bướu xương ngón treo (ngựa)
    (giải phẫu) xương mác (như) splinter-bone

    Ngoại động từ

    Bó (xương gãy) bằng nẹp

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chốt chẻ
    mặt tiếp giáp
    phoi
    thanh nẹp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X